Thuật Ngữ Chuyên Ngành Xây Dựng (A)

Rate this post

Công ty TNHH Thế Giới Vật Liệu Nhà Xanh xin cung cấp  một số thuật ngữ chuyên ngành xây dựng để Quý khách tham khảo:

thuat ngu tieng anh chuyen nganh xay dung

 A
   
1Abac , abacusToán đồ
2Abrasive action , wearing actionTác động mài mòn
3Abrasive paperGiấy ráp
4Abutment , end supportMố cầu
5AccelerantChất làm tăng nhanh quá trình
6Accelerated testThử nghiệm nhanh
7Accelerator , earlystrength admixturePhụ gia tăng cứng nhanh BT
8AcceptanceNghiệm thu
9Acceptance controlKiểm tra để nghiệm thu
10Accessories , spare partsPhụ tùng
11Accidental combinationTổ hợp tai nạn (đặc biệt)
12Accuracy ( of test )Độ chính xác ( thử nghiệm )
13Action , effectTác dụng , tác động
14ActivatorChất hoạt hóa
15Active anchorageNeo chủ động
16Activity of cementĐộ hoạt hóa của ximăng
17Actual construction timeThời hạn thi công thực tế
18Adaptation , to adapteThích ứng với , thích nghi với
19AdditionalBổ xung , thêm vào
20Additional deal loadTĩnh tải bổ sung sau
21Adjustment , to adjustĐiều chỉnh,căn chỉnh cho đúng
22Admixture , additivePhụ gia
23After anchoringSau khi neo xong CT DUL
24After anchoringSau khi neo CTDUL
25After crackingSau khi nưt
26After sale serviceDịch vụ sau khi bán hàng
27Age of loadingTuổi đặt tải
28AgeingSuy thoái (lão hóa)
29Agggressive corrosive agentChất xâm thực
30AggregateCốt liệu ( sỏi đá )
31Aggregate content doseHàm lượng cốt thép
32Agitator , shakerMáy khuấy
33AgressiveXâm thực
34Air caissonGiếng chìm hơi ép
35Air temperatureNhiệt độ không khí
36Allowable stress , permissible stressỨng suất cho phép
37Allowable stress designTính toán theo ứng suất cho phép
38Allowable tolerance in constructionSai số cho phép (dung sai) trong thi công
39AlloyHợp kim
40AlluvionĐất bồi,phù sa
41Alluvival soilĐất phù sa , đất bồi tích
42AlternateSo le
43Amospheric corrosion resisting steelThép chống rỉ do khí quyển
44Amplitude of stressBiên độ biến đổi ứng suất
45AnchorMấu neo
46Anchor blockKhối neo
47Anchor boltBu lông neo
48Anchor by adherenceNeo nhờ lực dính bám
49Anchor plateBản của mẫu neo
50Anchor slidingĐộ trượt trong mấu neocủa đầu cốt thép
51Anchor slidingĐộ tụt của nút neo trong lỗ neo 
52Anchor slidingTụt trượt đầu CTDUL trong mấu neo
53Anchor slippingTụt lùi của nút neo
54Anchorage blockKhối neo , đầu neo
55Anchorage lengthChiều dài đoạn neo giữ của cốt thép
56Anchorage region , anchorage zoneKhu vực neo
57Anchorage seatingBiến dạng của neo khi DUL truyền từ kích vào mấu neo
58Anchorage zoneVùng đặt mấu neo , vùng neo
59Anchored end blockKhối đầu neo
60AnchoringNeo quai , neo vòng (dầm BTCT)
61Anchoring plugNút neo (chêm trong mấu neo DUL)
62Angle of interior frictionGóc ma sát trong 
63Annual amblient relative humidityĐộ ẩm tương đối bình quân hàng năm
64Apparent defectKhuyết tật lộ ra ( trông thấy được )
65Application fieldLĩnh vực áp dụng
66Approach viaductCầu dẫn
67ApproximateGần đúng 
68Approximate valueTrị số gần đúng
69AqueductCầu máng
70ArchVờm
71Arch actionTác động vòm , hiệu ứng vòm
72Area of cross section ( cross section area )Diện tích mặt cắt 
73Area of reinforcementDiện tích cốt thép
74Arrangement of longitudinal reinforcement cut-cutBố trí các điểm cắt đứt cốt thép dọc của dầm
75ArrangmentSự bố trí
76Aspiring pump , extraction pumpBơm hút 
77Assumed temperature at the time of erectionNhiệt độ giả định lúc lắp ráp
78At flanged part of steel girderỞ phần bản cánh dầm thép
79At kilometreLý trình ( ở lý trình X )
80At mid spanỞ giữa nhịp
81Atttachment , connectionCấu kiện liên kết
82Automatic calculated design programChương trình tính toán tự động
83Automatic design sofeware programmeChương trình thiết kế tự động
84AverageTrung bình
85Average stressỨng suất trung bình
86Average value , intermediate valueTrị số trung gian
87Axial forceLực dọc trục
88Axially load colummCột chịu tải đúng trục
89Axle loading , axle loadTải trọng trục

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *